Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với KEEPCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
keep a diary | Giữ một nhật ký | I have kept a diary since the age of 16. |
keep a secret | Giữ một bí mật | Three can keep a secret, if two of them are dead. |
keep a promise | Giữ một lời hứa | If you can't keep a promise then don't make one. |
keep an appointment | Giữ một cái hẹn | If you are unable to keep an appointment, please notify us within 24 hours. |
keep calm | Giữ bình tĩnh | Now keep calm everyone, the police are on their way. |
keep control | Giữ kiểm soát | U.S. should keep control of Internet. |
keep in touch | Giữ liên lạc | When friends move away, it's hard to keep in touch with them. |
keep quiet | Giữ yên lặng | if they keep quiet, the stones will cry out. |
keep the change | Giữ tiền lẻ - tiền thối lại | Here's five dollars, and keep the change. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment