Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với SAVECollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
save energy | Tiết kiệm năng lượng | One of the easiest ways to save energy is to use your body properly. |
save money | Để dành tiền | You'll be more likely to save money if you make it a priority. |
save one's strength | Để dành sức mạnh | Animals have to save their strength, and wait for the perfect moment to strike at their prey. |
save someone a seat | Dành một chỗ ngồi | Sandy, you just make sure to save me a seat at the table. |
save someone's life | Cứu mạng sống | I have donated my blood to save someone's life. |
save something to a disk | Ghi vào ổ cứng | Once you've entered all the code, save the code to a disk |
save space | Để dành chỗ | Roll your clothes to save space. |
save time | Tiết kiệm thời gian | Buy online and save time and money! |
save yourself the trouble | Tránh được rắc rối | Save yourself the trouble and don't stay here!!. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment