Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với TAKECollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
take a break | Nghỉ giải lao | Take a break now and let your stress melt away! |
take a chance | Đùa với sự may rủi | Come on, take a chance. You may lose, but it's worth trying. |
take a look | Hãy nhìn; xem xét | Take a look inside the world's largest cave. Son Doong Cave in Vietnam. |
take a rest | Nghỉ ngơi; đi nằm nghỉ | Please go take a rest. Your body needs it. |
take a seat | Tìm một chỗ ngồi | Can everyone go ahead and take a seat, and let's get started. |
take a taxi | Đón một chiếc taxi | Never, ever take a taxi from the Sài Gòn Airport. |
take an exam | Đi kiểm tra | Ngọc has to take an exam but she doesn't know any of the answers! |
take notes | Ghi chú | Students use laptops or pen and paper to take notes. |
take someone's place | Thế chỗ ai đó | Someday someone's going to take your place. |
take someone's temperature | Đo nhiệt độ của ai đó | You can take someone's temperature quickly and easily using a thermometer. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment