Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với GREATCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
great admiration | Rất ngưỡng mộ | I have great admiration for him. |
great anger | Quá phẫn nộ | A man of great anger will bear the penalty. |
great enjoyment | Sự thích thú lớn | Hunting is his greatest enjoyment. |
great excitement | Sự phấn khích lớn | The news caused great excitement among her friends. |
great fun | Thú vui lớn/tuyệt vời | Video games are great fun for kids and adults as well! |
great happiness | Sự hanh phúc lớn | Only love can bring peace and great happiness in this world. |
great joy | Niềm vui lớn | Your love has given me great joy and encouragement. |
in great detail | Hết sức chi tiết | We have explained that in great detail. |
great power | Quyền lực rất lớn | Knowledge is a great power. Do you agree with me? |
great pride | Niềm tự hào lớn | She took great pride in her sons. |
great sensitivity | Sự nhạy cảm cao | He handled the situation with great sensitivity. |
great skill | Kỹ năng cao | You don't need great skill to be a great artist. |
great strength | Sức mạnh lớn lao | Sacrifice gives us great strength. |
great understanding | Sự hiểu biết sâu rộng | Whoever is patient has great understanding, but one who is quick-tempered displays folly. |
great wisdom | Trí tuệ cao rộng | Our present intellectual superiority is no guarantee of great wisdom or survival. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment