Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với LARGECollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
a large amount | một số lượng lớn | I am getting a large amount of money in my saving account. |
a large collection | một sưu tập lớn | Vinnie has a large collection of famous love quotes and sayings. |
a large number (of) | một số lượng lớn | Vinnie catches a large number of fish every day. |
a large population | một lượng dân số lớn | Why'd China develop such a large population? |
a large proportion | một phần/tỷ lệ lớn | Water covers a large proportion of the earth's surface. |
a large quantity | một số lượng lớn | A large quantity of heroin was discovered by police. |
a large scale | một quy mô lớn | When planning a large scale event there are many more issues to keep in mind. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment