Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với STRONGCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
strong argument | tranh luận mạnh mẽ | After making a strong argument, let your opponent do all the talking. |
strong emphasis | chú trọng mạnh mẽ | There is a strong emphasis on math and science at the school. |
strong evidence | bằng chứng mạnh mẽ | Doctors now have strong evidence that colonoscopies save lives. |
strong contrast | sự tương phản mạnh | Chiaroscuro in art is the use of strong contrasts between light and dark. |
strong commitment | sự cam kết chắc chắn | The boss noticed her strong commitment to her work. |
strong criticism | chỉ trích nặng nề | Vinnie has faced some strong criticism from Vietnam lately. |
a strong denial | Một từ chối mạnh mẽ | The government has issued a strong denial of responsibility for the mistake. |
a strong feeling | một cảm giác mạnh | I have a strong feeling that I was born in the wrong body. |
a strong opinion | một ý kiến mạnh mẽ | Vinnie has a strong opinion on almost every topic. |
strong resistance | sự kháng cự mạnh | Vietnam shows strong resistance against China. |
a strong smell | một mùi quá nặng | Durian has a strong smell and a unique taste. |
a strong taste | một mùi vị mạnh mẽ | Fish sauce has a strong taste and smell bad. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment