Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với DEEPCollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
deep depression | trầm cảm sâu | I went through a period of deep depression and fear of anaphylaxis. |
deep devotion | sự tận tâm sâu đậm | Uncle Vinnie has a deep devotion for learning and close ties to his students. |
in a deep sleep | trong một giấc ngủ say | Her baby is in a deep sleep. |
in deep thought | trầm tư suy nghĩ | It seems like you're in deep thought, but actually just thinking about food. |
in deep trouble | bị rắc rối lớn | After three months in Vietnam, I found myself in deep trouble. |
Collocation với DEEP
deep hole deep blue deep sea deep blue sea | deep water deep disgrace deep feelings deep pockets | deep-freeze a deep cut a deep breath to deep fry | deep fried deep satisfaction deep underground deep rooted problem |
Collocation với DEEPLY
deeply interested deeply disappointed deeply grateful deeply passionate | deeply resent deeply divided deeply regret deeply unpopular | deeply involved deeply into deeply sincere deeply hurt | deeply disturbed deeply concerned deeply influence deeply respect |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment