1. Đứng sau các động từ thể hiện qua thể xác:Ví dụ: | Không có |
2. Sau những động từ thể hiện qua trí óc:feel, trust, acknowledge, assume, deny, prove Ví dụ: | Với TO hoặc không TO(Nhiều trường “to be” không cần thiết) |
3. Sau các động từ thể hiện sự ra lệnh, cho phép, đòi hỏi, ép buộc:Ví dụ: | Với TO |
4. Đứng sau các động từ thể hiện sự thích, không thích, cầu mong, ưu đãi:intend, choose, like, dislike, love Ví dụ: | Với TO |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment