Coach Shane là một huấn luyện viên Anh Ngữ rất giỏi. Anh có rất nhiều kinh nghiệm dạy Anh Văn cho người Á Đông.
Thank you, coach Shane. We love your work!
Today's E-cubed:
sob, wail, whimper
Định nghĩa:
Sob, wail, whimper là những từ đều có nghĩa là khóc.
1. Sob là khóc sướt mướt, nước mắt, nước mũi, nước rãi ướt đầy mặt. Thường thấy ở trẻ em.
2. Wail là khóc rống lên, khóc rất lâu như có ai chết.
3. Whimper là khóc ậm ực, khóc như rên rỉ. Thường nghe ở chó, mèo hay trẻ con làm nũng.
Ví dụ:
- When I saw that puppy whimpering I wanted to cry.
- I was completely sobbing. It was so sad.
- I'm glad mom didn't see it.
- I know! She would have been wailing!!
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 21 tháng 7 2013
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment