Bài Học Kế | Collocation - Những từ thường đi chung với HAVECollocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation. |
Collocations | Meaning - Nghĩa | Examples - Ví dụ |
---|---|---|
have a headache | 1. Bị đau đầu 2. Bị làm phiền | 1. Some people never have a headache. 2. Go away! I'm having a headache. |
have an operation | Phải giải phẩu | I had an operation on my right foot four weeks ago. |
have a baby | Có một em bé. | They decided to have a baby. - She's having a baby. |
have a party | Tổ chức một bữa tiệc | We're going to have a party. - Let's have a party! |
have breakfast | Ăn sáng; ăn điểm tâm | They are having breakfast now. |
have fun | Vui vẻ; vui chơi | Let's have fun with English! |
have a break | Nghỉ mệt, thư giãn | My employer refuse to let me have a break. |
have a drink | Uống một ly rượu gì đó | Let's go out and have a drink. |
have a good time | Đi chơi vui vẻ nhé | Have a good time! - I hope you have a good time at the beach. |
have a problem | Gặp một trở ngại, một rắc rối | I do have a problem with alcohol. |
have a relationship | Có quan hệ tình cảm/yêu | It's wrong to have a relationship with a close relative. |
have lunch | Ăn trưa | He's having lunch with me. |
have sympathy | Có sự thương cảm. | I have no sympathy for students who get caught cheating in exams. |
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014
Phạm Công Hiển
<3 Its very useful for me.. ^^
ReplyDelete