Sử dụng past participle để tạo ra một câu ở các thì hoàn thành (perfect tenses)
They have arrived. (Present perfect)
They have been invited. (Present perfect – passive)
They had left. (Past perfect)
They will have returned. (Future perfect)
Phân từ quá khứ có thể được sử dụng như một tính từ trong tất cả các vị trí và chức năng tiêu biểu của một tính từ.
She swept away the fallen leavesA burnt child dreads fire.
He wore a torn shirt.
Phân từ quá khứ có thể được sử dụng như là một phần của vị ngữ sau các động từ kết nối như: be, seem, look, appear etc. với vai trò bổ túc từ cho chủ ngữ.
The woman looked distressed.She seemed surprised.
He was left stranded.
Phân từ quá khứ có thể được sử dụng ở vị trí appositive (danh từ hoặc đại từ bị đổi tên hay để xác định chúng)
Dejected he left the room.Phân từ quá khứ có thể đóng vai trò bổ túc từ cho một đối tượng
I found him somewhat recovered.Phân từ quá khứ có thể sử dụng như là một trạng từ để thay đổi một tính từ
I am dead tired.He was dead drunk.
Chỉ về một hành động trước đó có cùng một chủ từ
Deceived by his friends, he killed himself.Terrified, they fled from the scene.
Phân từ quá khứ cũng có thể được sử dụng trong các cụm từ tuyệt đối với một danh từ hoặc đại từ đi trước chúng
The fog having lifted, the plane took off.Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc
Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 2 2016
Phạm Công Hiển
No comments:
Post a Comment